NGOẠI THẤT HOÀN TOÀN MỚI THIẾT KẾ NĂNG ĐỘNG MẠNH MẼ
Phong cách SUV năng động Thiết kế táo bạo mang lại vẻ ngoài cao cấp với những đường nét sắc sảo, mạnh mẽ và nội thất thể thao, đặc biệt đầu xe thiết kế lưới tản nhiệt hình thang kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế..
Cụm đèn trước
Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.
Gương chiếu hậu
Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.
Mâm xe
Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.
NỘI THẤT RỘNG RÃI THOẢI MÁI
Khoang hành khách
Khoang nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.
Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình 7’’ TFT với thiết kế hiện đại, hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.
Đèn trang trí khoang lái
Các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.
Sạc không dây
Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.
AN TOÀN VỚI CÔNG NGHỆ TSS THẾ HỆ 3
Yaris Cross được trang bị Toyota Safety Sense (TSS) bao gồm Hệ thống Tiền va chạm (PCS), Đèn pha tự động (AHB), Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) và Kiểm soát hành trình thích ứng (DRCC). Hệ Thống Kiểm Soát Vận Hành Chân Ga (PMC) ,Phân phối lực phanh điện tử (EBS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Kiểm soát ổn định xe (VSC) và Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
VẬN HÀNH TỐI ƯU
Phiên bản xăng được trang bị động cơ 1.5L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất cực đại 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm, kết hợp cùng hộp số biến thiên vô cấp kép D-CVT trong khi phiên bản Hybrid, với công suất của động cơ xăng là 90 mã lực kết hợp cùng mô tơ điện 79 mã lực, có chế độ lái thuần điện và sử dụng pin Li-ion hoàn toàn mới nên có mức tiêu thụ nhiên liệu cực thấp, chỉ 3,56 L/100km trong đô thị.
Động cơ
Trang bị động cơ 2NR-VE mạnh mẽ, bền bỉ, ổn định, với công suất cực đại đạt 105Hp.
Hộp số
Hộp số tự động vô cấp kép (D-CVT) mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Bán kính vòng quay tối thiểu
Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5.2m cho phép di chuyển dễ dàng và linh hoạt trong đô thị, hoặc trong không gian chật hẹp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA YARIS CROSS
|
YARIS CROSS HYBRID |
YARIS CROSS XĂNG |
Kích thước (D x R x C) mm |
4310 x 1770 x 1655 |
4310 x 1770 x 1655 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2620 |
2620 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
210 |
210 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.2 |
5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1285 |
1285 |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) |
(67) 90 / 5500 |
(78) 105/ 6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
121 @ 4000-4800 |
138 @ 4200 |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp |
3.8 |
5.95 |
Ngoài đô thị |
3.93 |
5.1 |
Trong đô thị |
3.56 |
7.41 |
|
|
|
Hệ thống truyền động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Họp số Hybrid e-CVT |
Hộp số tự động vô cấp kép/D- CVT |
|
Kích thước lốp |
255/55/R18 |
255/55/R18 |
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
LED |
LED |
Đèn chiếu xa |
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện, gập điện tự động |
Có/With |
Có/With |
Cửa sổ trời |
Kính trần xe toàn cảnh, tấm che nắng điều chỉnh điện |
Không có/Without |
Chất liệu bọc ghế |
Da/Leather |
Da/Leather |
Ghế trước |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual |
TIỆN NGHI |
|
|
|
Hệ thống điều hòa |
Tự động/Auto |
Tự động/Auto |
Cửa gió sau |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình giải trí đa phương tiện |
Cảm ứng 10.1″ |
Cảm ứng 10.1″ |
Kết nối điện thoại thông minh(Androi auto & Carplay) |
Có/Không dây |
Có/Không dây |
|
Kết nối HDMI |
Không có/Without |
Không có/Without |
|
Cổng USB ghế sau |
2 USB type C |
2 USB type C |
Phanh tay điện tử. Giữ phanh điện tử |
Có |
Có |
Cốp điều khiển điện |
Có/ mở cốp rảnh tay (đá cốp) |
Không có/Without |
Hệ thống sạc không dây |
Có |
Có |
Ga tự động |
Có |
Có |
Hệ Thống An Toàn |
|
|
TSS |
PCS. LTA. |
Có |
Có |
AHB. DRCC. PMC. FDA |
Có |
Có |
An toàn chủ động |
ABS. EBD. BA. VSC. TRC. HAC. EBS |
Có/With |
Có/With |
BSM & RCTA |
Có/With |
Có/With |
Camera hỗ trợ đỗ xe |
Camera 360 |
Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ |
4 |
4 |
Cảm biến áp suất lốp |
Có/hiển thị từng lốp |
Có/hiển thị từng lốp |
An Toàn Bị Động |
|
|
Túi khí |
|
|
|
Sô lượng túi khí |
6 |
6 |
Màu nội thất |
Đen chỉ xanh |
Đen chỉ xanh |
Màu ngoại thất |
số lượng |
5 màu |
5 màu |
các màu |
Đen. Trắng NT. Xanh, Cam. Trắng NT/nóc đen) |
Đen. Trắng NT. Xanh, Cam. Trắng NT/nóc đen) |