►►Gói khuyến mãi cho dòng xe ⚠️Toyota Yaris Cross⚠️
Hỗ Trợ Trước Bạ
Giảm Ngay Tiền Mặt
Tặng Bảo Hiểm Thân Xe Toyota
Tặng Gói Phụ Kiện Chính Hãng Toyota
(‼️Lưu ý: gói khuyến mãi thay đổi tuỳ theo từng dòng xe, Liên hệ ngay ☎ Hotline: 0943134210 để nhận chương trình khuyến mãi )
♻️Trả Trước: 170 000 000 đ vay trả góp 3- 8 Năm
♻️Ngân hàng Hàng Hỗ Trợ 80% ⇔ 90% giá trị xe
♻️Ưu đãi lãi suất cho vay 0% / năm (cố định 6 tháng đầu)
♻️Trả Góp ≈ 9 000 000 đ / Tháng ( lãi suất giảm dần trên dư nợ gốc)
Toyota Yaris Cross 2023 là mẫu xe SUV cỡ nhỏ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe có hai phiên bản là V (động cơ xăng) và HEV (động cơ hybrid). Xe có năm màu ngoại thất để bạn lựa chọn, gồm Trắng Ngọc Trai, Đen, Cam/Đen, Xanh lam/Đen. Hãng xe Nhật Bản định vị Yaris Cross nằm giữa xe Toyota Raize và Corolla Cross. Trong phân khúc crossover cỡ B, Yaris Cross cạnh tranh với những đối thủ như Hyundai Creta, Honda HR-V, Kia Seltos hay Mazda CX-3...
Phong cách SUV năng động Thiết kế táo bạo mang lại vẻ ngoài cao cấp với những đường nét sắc sảo, mạnh mẽ và nội thất thể thao, đặc biệt đầu xe thiết kế lưới tản nhiệt hình thang kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế..
Cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn.
Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi.
Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.
Khoang nội thất rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.
Màn hình 7’’ TFT với thiết kế hiện đại, hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.
Các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.
Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.
Yaris Cross được trang bị Toyota Safety Sense (TSS) bao gồm Hệ thống Tiền va chạm (PCS), Đèn pha tự động (AHB), Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Hỗ trợ giữ làn đường (LTA) và Kiểm soát hành trình thích ứng (DRCC). Hệ Thống Kiểm Soát Vận Hành Chân Ga (PMC) ,Phân phối lực phanh điện tử (EBS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Kiểm soát ổn định xe (VSC) và Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC).
Phiên bản xăng được trang bị động cơ 1.5L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất cực đại 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138 Nm, kết hợp cùng hộp số biến thiên vô cấp kép D-CVT trong khi phiên bản Hybrid, với công suất của động cơ xăng là 90 mã lực kết hợp cùng mô tơ điện 79 mã lực, có chế độ lái thuần điện và sử dụng pin Li-ion hoàn toàn mới nên có mức tiêu thụ nhiên liệu cực thấp, chỉ 3,56 L/100km trong đô thị.
Trang bị động cơ 2NR-VE mạnh mẽ, bền bỉ, ổn định, với công suất cực đại đạt 105Hp.
Hộp số tự động vô cấp kép (D-CVT) mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Bán kính vòng quay tối thiểu chỉ 5.2m cho phép di chuyển dễ dàng và linh hoạt trong đô thị, hoặc trong không gian chật hẹp.
YARIS CROSS HYBRID | YARIS CROSS XĂNG | ||
Kích thước (D x R x C) mm | 4310 x 1770 x 1655 | 4310 x 1770 x 1655 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 | 2620 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | 210 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1285 | 1285 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (67) 90 / 5500 | (78) 105/ 6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 121 @ 4000-4800 | 138 @ 4200 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 3.8 | 5.95 | |
Ngoài đô thị | 3.93 | 5.1 | |
Trong đô thị | 3.56 | 7.41 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Họp số Hybrid e-CVT | Hộp số tự động vô cấp kép/D- CVT | |
Kích thước lốp | 255/55/R18 | 255/55/R18 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn chiếu xa | |||
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện, gập điện tự động | Có/With | Có/With | |
Cửa sổ trời | Kính trần xe toàn cảnh, tấm che nắng điều chỉnh điện | Không có/Without | |
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | Da/Leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
TIỆN NGHI | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động/Auto | Tự động/Auto | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí đa phương tiện | Cảm ứng 10.1″ | Cảm ứng 10.1″ |
Kết nối điện thoại thông minh(Androi auto & Carplay) | Có/Không dây | Có/Không dây | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | Không có/Without | |
Cổng USB ghế sau | 2 USB type C | 2 USB type C | |
Phanh tay điện tử. Giữ phanh điện tử | Có | Có | |
Cốp điều khiển điện | Có/ mở cốp rảnh tay (đá cốp) | Không có/Without | |
Hệ thống sạc không dây | Có | Có | |
Ga tự động | Có | Có | |
Hệ Thống An Toàn | |||
TSS | PCS. LTA. | Có | Có |
AHB. DRCC. PMC. FDA | Có | Có | |
An toàn chủ động | ABS. EBD. BA. VSC. TRC. HAC. EBS | Có/With | Có/With |
BSM & RCTA | Có/With | Có/With | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ | 4 | 4 | |
Cảm biến áp suất lốp | Có/hiển thị từng lốp | Có/hiển thị từng lốp | |
An Toàn Bị Động | |||
Túi khí | |||
Sô lượng túi khí | 6 | 6 | |
Màu nội thất | Đen chỉ xanh | Đen chỉ xanh | |
Màu ngoại thất | số lượng | 5 màu | 5 màu |
các màu | Đen. Trắng NT. Xanh, Cam. Trắng NT/nóc đen) | Đen. Trắng NT. Xanh, Cam. Trắng NT/nóc đen) |