Mẫu xe đa dụng lần đầu ra mắt của TMV với những ưu điểm vượt trội, khẳng định vị thế cao cấp.
Di chuyển trong công việc hay dành thời gian cuối tuần cho gia đình, sẽ tuyệt vời hơn cùng 𝗚𝗿𝗮𝗻𝘃𝗶𝗮.
Di chuyển không giới hạn
- Giá xe :3.072.000.000 VND
- Số chỗ ngồi : 9 chỗ
- Nhiên liệu : Dầu
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
- Số tự động 6 cấp
- Màu sắc: Trắng, Đen
♻️ NGOẠI THẤT
KHẲNG ĐỊNH ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI
Granvia sở hữu thiết kế đầy ấn tượng, sang trọng độc đáo, nêu bật phong cách thương gia.
Ngoại thất Toyota Granvia 2020 không sở hữu diện mạo cầu kỳ như dàn anh Alphard mà xe Granvia 2020 mang thiết kế đơn giản hơn với phần đầu xe nổi bật với phần mặt ca-lăng cực kỳ lớn với những đường viền chrome dày bản, "cặp mắt" Led sắc cạnh mang tới vẻ ngoại lạnh lùng và cá tính. Tương tự từ phía sau, cụm đèn hậu cũng được nối liền bằng một thanh nẹp crom
Gương chiếu hậu có hình dáng vuông vức, tích hợp đèn báo rẽ, tạo điểm nhấn cho vẻ ngoài sang trọng của xe
Cụm đèn trước tích hợp đèn sáng ban ngày được thiết kế từ lưới tản nhiệt, thê hiện vị thế xứng tầm của xe hạng sang
Mân hợp kim 6 chấu 17 inch cách điệu với thiết kế độc đáo, sáng bóng
♻️ NỘI THẤT TOYOTA GRANVIA
Nội thất Toyota Granvia 2020 sang trọng không kém so với đàn anh Alphard, nội thất Granvia được bọc da cao cấp với nhiều chi tiết được ốp gỗ và mạ bạc sang trọng. Không gian hàng ghế sau trên Toyota Granvia 2020 được sắp xếp 9 ghế ngồi với không gian vô cùng rộng dãi. Các trang bị tiện nghi trên xe Granvia 2020 hiện đại và cao cấp như màn hình DVD với hệ thống giải trí 12 loa, đèn viền nội thất, điều hoà 3 vùng độc lập, cổng kết nối USB, sạc điện thoại... đều được tích hợp sẵn.
Tay lái kết hợp chất liệu da và ốp gỗ sang trọng cùng sự phân bố tối ưu của các nút điều chỉnh, màn hình đa thông tin và các tính năng hỗ trợ lái, giúp tăng cười khả năng kiểm soát cho người lái
Trần xe thoáng tạo không gian rộng tối đa, cùng với hệ thống điều hòa mang đến sự thoải mái vượt trội trong suốt cuộc hành trình
Hàng ghế hai với 2 hàng ghế độc lập mang đến cảm giác sang trọng cùng với chất liệu da
♻️THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Kích thước |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Tỉ số nén |
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun trực tiếp/Fuel injection w/ common rail |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) |
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Chế độ lái |
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
Hộp số |
|
Số tự động 6 cấp/Automatic 6 Speed |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Thanh chống/MacPherson Strut |
|
|
Sau |
Liên kết 4 điểm/4-link with coil spring |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
Vành & lốp xe |
Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Lốp dự phòng |
|
Phanh |
Trước |
Đĩa tản nhiệt 17”/17” ventilated disc |
|
|
Sau |
Đĩa tản nhiệt 17”/17” ventilated disc |
|
|
|
|