
Giảm Ngay Tiền Mặt
Gói Phụ Kiện Chính Hãng Toyota
Bảo Hiểm Vật Chất Toyota
‼️Lưu ý: gói khuyến mãi thay đổi tuỳ theo từng dòng xe, Liên hệ ngay ☎ Hotline: 09456 55511 để nhận chương trình khuyến mãi
♻️Trả Trước: 300 000 000 đ vay trả góp 3- 8 Năm
♻️Ngân hàng Hàng Hỗ Trợ 80% ⇔ 90% giá trị xe
♻️Ưu đãi lãi suất cho vay 0.49% / năm (cố định 6 tháng đầu)
♻️Trả Góp ≈ 11 000 000 đ / Tháng ( lãi suất giảm dần trên dư nợ gốc)
Toyota Corolla Cross 2024
Tiếp nối thành công của phiên bản tiền nhiệm tại Việt Nam, phiên bản Toyota Corolla Cross 2024 chính thức ra mắt thị trường với 2 phiên bản là 1.8HEV và 1.8V.
Với những thay đổi đáng kể về ngoại và nội thất cùng tính năng tiện ích nhưng giá niêm yết lại giảm, Toyota Cross 2024 sẽ mang đến nhiều trải nghiệm mới cùng chiếc xe Crossover luôn đứng đầu trong phân khúc.
Dòng xe |
Màu sắc |
Giá bán (đồng) |
Đỏ (3U5), Xám (1K3), Xám ánh bạc (1H5), Đen (218) |
905.000.000 |
|
Trắng ngọc trai (089) |
913.000.000 |
|
Đỏ (3U5), Xám (1K3), Xám ánh bạc (1H5), Đen (218) |
820.000.000 |
|
Trắng ngọc trai (089) |
828.000.000 |
Lưới tản nhiệt tổ ong hoàn toàn mới tạo nên vẻ ngoài đầy ấn tượng
Cụm đèn LED kiểu mới tích hợp đèn báo rẽ dạng dòng chảy
Kính trần toàn cảnh giúp không gian trở nên thoáng đãng, tăng tính thẩm mỹ cho xe
Đèn đuôi xe thiết kế mới tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đuôi xe
Màn hình giải trí
Màn hình giải trí cảm ứng kết hợp kết nối Apple Carplay/ Android Auto giúp người dùng an toàn khi lái xe
Phanh tay điện tử
Hệ thống phanh tay điện tử và tự động giữ phanh đặt ở vị trí thuận lợi cho người lái được trang bị phiên bản 2024
Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình hiển thị đa thông tin 12.3-inch hiện đại, thể hiện nhiều thông tin hỗ trợ người lái
Ghế bọc da
Thiết kế kiểu dáng ghế thể thao kết hợp với chất liệu da cao cấp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA COROLLA CROSS 2024
Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8 Hybrid ( HEV) | |
Kích thước | ||
D x R x C ( mm ) |
4460x1825x1620 | |
Chiều dài cơ sở ( mm ) |
2640 | |
Khoảng sáng gầm xe ( mm ) |
161 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu ( m ) |
5,2 | |
Trọng lượng không tải ( Kg ) |
1360 | 1410 |
Trọng lượng toàn tải ( g ) |
1815 | 1850 |
Dung tích bình nhiên liệu ( L ) |
47 | 36 |
Dung tích khoang hành ( ) |
||
Động cơ | ||
Loại động cơ |
Động cơ thường: 2ZR-FE |
Động cơ điện: Công suất tối đa: 53 Mô men xoắn tối đa: 163 Động cơ xăng: 2ZR-FXE |
Dung tích xy lanh ( cc ) |
1798 | |
Công suất tối đa ( Kw (Mã lực) @ vòng/phút ) |
(103)138/6400 | (72)97/5200 |
Mô men xoắn tối đa ( Nm @ vòng/phút ) |
172/4000 | 142/3600 |
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | |
Hệ thống treo | ||
Trước | MacPherson với thanh cân bằng | |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Phanh | ||
Trước | Đĩa | |
Sau | Đĩa | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | ||
Trong đô thị ( lít / 100km ) |
9.9 | 3.01 |
Ngoài đô thị ( lít / 100km ) |
6.16 | 4.05 |
Kết hợp ( lít / 100km ) |
7.55 | 3.67 |
Chế độ lái ECO / POWER | Không có | 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Eco), Lái điện |
Lốp xe | ||
Kích thước lốp | 225/45R17 | 225/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc | Mâm đúc |
▶ Để đặt mua xe Toyota, Quý khách hàng liên hệ ngay HOTLINE để được tư vấn chương trình Khuyến mãi:
Hotline: 09456 55511 - Quang Rin Toyota
🏢 Toyota Hiroshima Tân Cảng - 100% Vốn Nhật Bản
🎯 220 Nguyễn Hữu Cảnh, P. 22, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM